Chi tiết về ngày |
Thứ 7: 23-9-2023 - Âm lịch: ngày 9-8 - Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy], tháng Tân Dậu 辛酉 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 06 phút 56 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Đê - Trực: Bế - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Bế |
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
Nhị thập Bát tú - Sao: Đê |
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Nhất Bạch: Rất tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
|
|
|
Ngày: 23
Tháng: 09
Năm: 2023
9 - 8 âm lịch
Ngày: Giáp Thân
Tháng: Tân Dậu
Năm: Quý Mão
Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ].
Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 06 phút 56 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí.
Tuổi xung khắc tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.
Sao: Đê - Trực: Bế - Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi
Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng.
Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Thiên Phúc: Tốt mọi việc;
Thiên Phúc: Tốt mọi việc;
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc;
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường;
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự;
Ngũ phú: Tốt mọi việc;
Cát Khánh: Tốt mọi việc;
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Bất tương: Tốt cho việc cưới;
Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng;
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa;
Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.