Chi tiết về ngày |
Thứ 5: 21-9-2023 - Âm lịch: ngày 7-8 - Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc], tháng Tân Dậu 辛酉 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 06 phút 13 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Giác - Trực: Thu - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Thu |
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. |
Nhị thập Bát tú - Sao: Giác |
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có nguy. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. Ngoại lệ các ngày: Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp; Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò xưởng. Nhưng nên cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng vặt. |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Tam Bích: Xấu vừa |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Bất tương: Tốt cho việc cưới; |
Sao xấu |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Bắc |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
|
|
|
Ngày: 21
Tháng: 09
Năm: 2023
7 - 8 âm lịch
Ngày: Nhâm Ngọ
Tháng: Tân Dậu
Năm: Quý Mão
Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].
Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 06 phút 13 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn.
Tuổi xung khắc tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.
Sao: Giác - Trực: Thu - Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có nguy. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được].
Ngoại lệ các ngày: Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp; Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò xưởng. Nhưng nên cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng vặt.
Phúc Sinh: Tốt mọi việc;
Tuế hợp: Tốt mọi việc;
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Hoàng Ân: ;
Bất tương: Tốt cho việc cưới;
Địa phá: Kỵ xây dựng;
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc;
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương;
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo;
Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.