Chọn tuổi kết hôn
|
Năm sinh của bạn : 1988 |
Âm lịch : Mậu Thìn [戊辰] Mệnh : Đại Lâm Mộc Cung : Chấn Niên mệnh năm sinh : Mộc |
|
Bạn SN 1988 với bạn Nữ -> | Thông tin đánh giá |
->1973 | Mệnh : Mộc - Tang Đố Mộc => Bình Thiên can : Mậu - Qúy => Tương Sinh Địa chi : Thìn - Sửu => Lục phá Cung mệnh : Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc Đánh giá được : 3 điểm |
->1974 | Mệnh : Mộc - Đại Khê Thủy => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Giáp => Tương Phá Địa chi : Thìn - Dần => Bình Cung mệnh : Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc Đánh giá được : 3 điểm |
->1975 | Mệnh : Mộc - Đại Khê Thủy => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Ất => Bình Địa chi : Thìn - Mão => Lục hại Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 3 điểm |
->1976 | Mệnh : Mộc - Sa Trung Thổ => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Bính => Bình Địa chi : Thìn - Thìn => Tam hình Cung mệnh : Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Hoả => Tương Sinh Đánh giá được : 5 điểm |
->1977 | Mệnh : Mộc - Sa Trung Thổ => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Đinh => Bình Địa chi : Thìn - Tỵ => Bình Cung mệnh : Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thuỷ => Tương Sinh Đánh giá được : 6 điểm |
->1978 | Mệnh : Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Mậu => Bình Địa chi : Thìn - Ngọ => Bình Cung mệnh : Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 4 điểm |
->1979 | Mệnh : Mộc - Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Kỷ => Bình Địa chi : Thìn - Mùi => Bình Cung mệnh : Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình Đánh giá được : 7 điểm |
->1980 | Mệnh : Mộc - Thạch Lựu Mộc => Bình Thiên can : Mậu - Canh => Bình Địa chi : Thìn - Thân => Tam hợp Cung mệnh : Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình Đánh giá được : 7 điểm |
->1981 | Mệnh : Mộc - Thạch Lựu Mộc => Bình Thiên can : Mậu - Tân => Bình Địa chi : Thìn - Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 4 điểm |
->1982 | Mệnh : Mộc - Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Nhâm => Tương Phá Địa chi : Thìn - Tuất => Bình Cung mệnh : Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc Đánh giá được : 3 điểm |
->1983 | Mệnh : Mộc - Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Qúy => Tương Sinh Địa chi : Thìn - Hợi => Bình Cung mệnh : Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc Đánh giá được : 5 điểm |
->1984 | Mệnh : Mộc - Hải Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Giáp => Tương Phá Địa chi : Thìn - Tí => Tam hợp Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 2 điểm |
->1985 | Mệnh : Mộc - Hải Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Ất => Bình Địa chi : Thìn - Sửu => Lục phá Cung mệnh : Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Hoả => Tương Sinh Đánh giá được : 5 điểm |
->1986 | Mệnh : Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Bính => Bình Địa chi : Thìn - Dần => Bình Cung mệnh : Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thuỷ => Tương Sinh Đánh giá được : 8 điểm |
->1987 | Mệnh : Mộc - Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Đinh => Bình Địa chi : Thìn - Mão => Lục hại Cung mệnh : Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 3 điểm |
->1988 | Mệnh : Mộc - Đại Lâm Mộc => Bình Thiên can : Mậu - Mậu => Bình Địa chi : Thìn - Thìn => Tam hình Cung mệnh : Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình Đánh giá được : 5 điểm |
->1989 | Mệnh : Mộc - Đại Lâm Mộc => Bình Thiên can : Mậu - Kỷ => Bình Địa chi : Thìn - Tỵ => Bình Cung mệnh : Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình Đánh giá được : 6 điểm |
->1990 | Mệnh : Mộc - Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Canh => Bình Địa chi : Thìn - Ngọ => Bình Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 2 điểm |
->1991 | Mệnh : Mộc - Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Tân => Bình Địa chi : Thìn - Mùi => Bình Cung mệnh : Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc Đánh giá được : 2 điểm |
->1992 | Mệnh : Mộc - Kiếm Phong Kim => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Nhâm => Tương Phá Địa chi : Thìn - Thân => Tam hợp Cung mệnh : Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc Đánh giá được : 2 điểm |
->1993 | Mệnh : Mộc - Kiếm Phong Kim => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Qúy => Tương Sinh Địa chi : Thìn - Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 4 điểm |
->1994 | Mệnh : Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Giáp => Tương Phá Địa chi : Thìn - Tuất => Bình Cung mệnh : Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Hoả => Tương Sinh Đánh giá được : 7 điểm |
->1995 | Mệnh : Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Ất => Bình Địa chi : Thìn - Hợi => Bình Cung mệnh : Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thuỷ => Tương Sinh Đánh giá được : 8 điểm |
->1996 | Mệnh : Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Bính => Bình Địa chi : Thìn - Tí => Tam hợp Cung mệnh : Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 5 điểm |
->1997 | Mệnh : Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Thiên can : Mậu - Đinh => Bình Địa chi : Thìn - Sửu => Lục phá Cung mệnh : Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình Đánh giá được : 6 điểm |
->1998 | Mệnh : Mộc - Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Mậu => Bình Địa chi : Thìn - Dần => Bình Cung mệnh : Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình Đánh giá được : 5 điểm |
->1999 | Mệnh : Mộc - Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Kỷ => Bình Địa chi : Thìn - Mão => Lục hại Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 1 điểm |
->2000 | Mệnh : Mộc - Bạch Lạp Kim => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Canh => Bình Địa chi : Thìn - Thìn => Tam hình Cung mệnh : Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc Đánh giá được : 1 điểm |
->2001 | Mệnh : Mộc - Bạch Lạp Kim => Tương Khắc Thiên can : Mậu - Tân => Bình Địa chi : Thìn - Tỵ => Bình Cung mệnh : Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc Đánh giá được : 2 điểm |
->2002 | Mệnh : Mộc - Dương Liễu Mộc => Bình Thiên can : Mậu - Nhâm => Tương Phá Địa chi : Thìn - Ngọ => Bình Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc Đánh giá được : 2 điểm |
->2003 | Mệnh : Mộc - Dương Liễu Mộc => Bình Thiên can : Mậu - Qúy => Tương Sinh Địa chi : Thìn - Mùi => Bình Cung mệnh : Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc - Hoả => Tương Sinh Đánh giá được : 8 điểm |
|
|
Từ xưa đến nay, hôn nhân đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống nhân loại, là trách nhiệm cao cả của con người để duy trì nòi giống, là cơ sở để xây dựng các nền tảng đạo đức và tổ chức xã hội. Ai cũng luôn hy vọng và mong ước có một cuộc sống hôn nhân thật hạnh phúc, êm đềm trọn vẹn đến đầu bạc răng long.
Cũng từ bao đời nay, vấn đề hợp - khắc trong hôn nhân luôn là tâm điểm thu hút sự chú ý của nhiều người. Người xưa cho rằng, trước khi kết hôn thì nên xem tuổi cưới nào phù hợp với bản mệnh của mình. Bởi lẽ, vợ chồng có hợp tuổi, hợp mệnh thì cuộc sống sau này mới làm ăn phát đạt, gặp nhiều may mắn về sức khỏe, công danh, tài lộc cũng như tránh được những tai ương, biến cố bất ngờ xảy ra.
Phần này nghiên cứu trên : Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) - Niên mệnh
Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại (chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)
|
Xem tiếp các bài:
Chọn năm sinh con
Chọn màu sắc theo tuổi
Dự đoán sinh con trai hay con gái
|
Chọn tuổi kết hôn
Mệnh : Đại Lâm Mộc
Cung : Chấn
Niên mệnh năm sinh : Mộc
Thiên can : Mậu - Qúy => Tương Sinh
Địa chi : Thìn - Sửu => Lục phá
Cung mệnh : Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc
Đánh giá được : 3 điểm
Thiên can : Mậu - Giáp => Tương Phá
Địa chi : Thìn - Dần => Bình
Cung mệnh : Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc
Đánh giá được : 3 điểm
Thiên can : Mậu - Ất => Bình
Địa chi : Thìn - Mão => Lục hại
Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 3 điểm
Thiên can : Mậu - Bính => Bình
Địa chi : Thìn - Thìn => Tam hình
Cung mệnh : Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Hoả => Tương Sinh
Đánh giá được : 5 điểm
Thiên can : Mậu - Đinh => Bình
Địa chi : Thìn - Tỵ => Bình
Cung mệnh : Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thuỷ => Tương Sinh
Đánh giá được : 6 điểm
Thiên can : Mậu - Mậu => Bình
Địa chi : Thìn - Ngọ => Bình
Cung mệnh : Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 4 điểm
Thiên can : Mậu - Kỷ => Bình
Địa chi : Thìn - Mùi => Bình
Cung mệnh : Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình
Đánh giá được : 7 điểm
Thiên can : Mậu - Canh => Bình
Địa chi : Thìn - Thân => Tam hợp
Cung mệnh : Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình
Đánh giá được : 7 điểm
Thiên can : Mậu - Tân => Bình
Địa chi : Thìn - Dậu => Lục hợp
Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 4 điểm
Thiên can : Mậu - Nhâm => Tương Phá
Địa chi : Thìn - Tuất => Bình
Cung mệnh : Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc
Đánh giá được : 3 điểm
Thiên can : Mậu - Qúy => Tương Sinh
Địa chi : Thìn - Hợi => Bình
Cung mệnh : Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc
Đánh giá được : 5 điểm
Thiên can : Mậu - Giáp => Tương Phá
Địa chi : Thìn - Tí => Tam hợp
Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 2 điểm
Thiên can : Mậu - Ất => Bình
Địa chi : Thìn - Sửu => Lục phá
Cung mệnh : Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Hoả => Tương Sinh
Đánh giá được : 5 điểm
Thiên can : Mậu - Bính => Bình
Địa chi : Thìn - Dần => Bình
Cung mệnh : Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thuỷ => Tương Sinh
Đánh giá được : 8 điểm
Thiên can : Mậu - Đinh => Bình
Địa chi : Thìn - Mão => Lục hại
Cung mệnh : Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 3 điểm
Thiên can : Mậu - Mậu => Bình
Địa chi : Thìn - Thìn => Tam hình
Cung mệnh : Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình
Đánh giá được : 5 điểm
Thiên can : Mậu - Kỷ => Bình
Địa chi : Thìn - Tỵ => Bình
Cung mệnh : Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình
Đánh giá được : 6 điểm
Thiên can : Mậu - Canh => Bình
Địa chi : Thìn - Ngọ => Bình
Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 2 điểm
Thiên can : Mậu - Tân => Bình
Địa chi : Thìn - Mùi => Bình
Cung mệnh : Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc
Đánh giá được : 2 điểm
Thiên can : Mậu - Nhâm => Tương Phá
Địa chi : Thìn - Thân => Tam hợp
Cung mệnh : Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc
Đánh giá được : 2 điểm
Thiên can : Mậu - Qúy => Tương Sinh
Địa chi : Thìn - Dậu => Lục hợp
Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 4 điểm
Thiên can : Mậu - Giáp => Tương Phá
Địa chi : Thìn - Tuất => Bình
Cung mệnh : Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Hoả => Tương Sinh
Đánh giá được : 7 điểm
Thiên can : Mậu - Ất => Bình
Địa chi : Thìn - Hợi => Bình
Cung mệnh : Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thuỷ => Tương Sinh
Đánh giá được : 8 điểm
Thiên can : Mậu - Bính => Bình
Địa chi : Thìn - Tí => Tam hợp
Cung mệnh : Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 5 điểm
Thiên can : Mậu - Đinh => Bình
Địa chi : Thìn - Sửu => Lục phá
Cung mệnh : Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình
Đánh giá được : 6 điểm
Thiên can : Mậu - Mậu => Bình
Địa chi : Thìn - Dần => Bình
Cung mệnh : Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Mộc => Bình
Đánh giá được : 5 điểm
Thiên can : Mậu - Kỷ => Bình
Địa chi : Thìn - Mão => Lục hại
Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 1 điểm
Thiên can : Mậu - Canh => Bình
Địa chi : Thìn - Thìn => Tam hình
Cung mệnh : Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc
Đánh giá được : 1 điểm
Thiên can : Mậu - Tân => Bình
Địa chi : Thìn - Tỵ => Bình
Cung mệnh : Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Kim => Tương Khắc
Đánh giá được : 2 điểm
Thiên can : Mậu - Nhâm => Tương Phá
Địa chi : Thìn - Ngọ => Bình
Cung mệnh : Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Thổ => Tương Khắc
Đánh giá được : 2 điểm
Thiên can : Mậu - Qúy => Tương Sinh
Địa chi : Thìn - Mùi => Bình
Cung mệnh : Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt)
Niên mệnh năm sinh : Mộc - Hoả => Tương Sinh
Đánh giá được : 8 điểm
Từ xưa đến nay, hôn nhân đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống nhân loại, là trách nhiệm cao cả của con người để duy trì nòi giống, là cơ sở để xây dựng các nền tảng đạo đức và tổ chức xã hội. Ai cũng luôn hy vọng và mong ước có một cuộc sống hôn nhân thật hạnh phúc, êm đềm trọn vẹn đến đầu bạc răng long.
Cũng từ bao đời nay, vấn đề hợp - khắc trong hôn nhân luôn là tâm điểm thu hút sự chú ý của nhiều người. Người xưa cho rằng, trước khi kết hôn thì nên xem tuổi cưới nào phù hợp với bản mệnh của mình. Bởi lẽ, vợ chồng có hợp tuổi, hợp mệnh thì cuộc sống sau này mới làm ăn phát đạt, gặp nhiều may mắn về sức khỏe, công danh, tài lộc cũng như tránh được những tai ương, biến cố bất ngờ xảy ra.
Phần này nghiên cứu trên : Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên)
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)
Chọn năm sinh con
Chọn màu sắc theo tuổi
Dự đoán sinh con trai hay con gái